Đăng ký gói cước B1 Mobifone – Gói chuyển vùng quốc tế

Bạn dự định đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế Mobifone nhưng chưa biết nên đăng ký gói cước nào để sử dụng cho phù hợp. Nếu bạn đi du lịch hay công tác ở nước ngoài trong thời gian ngắn thì gói cước B1 Mobifone sẽ là sự lựa chọn tối ưu dành cho bạn. Với cước phí chỉ 150.000đ/tháng thì gói B1 Mobifone là gói có giá cước thấp nhất trong các gói cước Bundle chuyển vùng quốc tế Mobifone. Hạn sử dụng của gói lên đến 30 ngày cùng với những ưu đãi hấp dẫn hãy cùng xem thông tin chi tiết gói cước B1 Mobifone cũng như cách đăng ký ngay bây giờ nhé.

goi-B1-Mobifone

Đăng ký gói B1 Mobifone giá chỉ 150.000đ/tháng

Cách đăng ký gói cước B1 Mobifone

– Thuê bao Mobifone trả trước và thuê bao Mobifone trả sau có thể đăng ký gói cước B1 Mobifone bằng tin nhắn sau:

MO B1 gửi 9084 (miễn phí SMS)

– Cước đăng ký gói B1 Mobifone là 150.000đ/tháng. Hạn sử dụng là 30 ngày được tính từ ngày thuê bao đăng ký chuyển vùng quốc tế Mobifone thành công.

– Đối với thuê bao trả trước, tại thời điểm đăng ký gói cước cần đảm bảo tài khoản chính còn đủ điều kiện đăng ký. Các thuê bao Fast Connect không thể đăng ký gói B1 Mobifone.

Ưu đãi dành cho thuê bao đăng ký gói B1 Mobifone

Thuê bao đăng ký gói B1 Mobifone sẽ yên tâm đi du lịch, công tác ở nước ngoài với những ưu đãi như sau:

  • Miễn phí 2 phút gọi đi đến tất cả các mạng và 2 phút nghe.
  • Nhận 10 tin nhắn đi và không giới hạn tin nhắn nhận.

goi-cuoc-b1-mobifone

Danh sách khu vực áp dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Bundle Mobifone

TT

Quốc gia

Mạng

Mã TADIG

Mã hiển thị handset

1

Australia

Optus

AUSOP

YES OPTUS

2

Cambodia

Smart Axiata

KHMSM, KHML1

SMART/KHMSM/KHM-06/456-06

3

Canada

Bell

CANBM

Bell

4

China

Unicom

CHNCU

UNICOM/China Unicom/CHN CUGSM/CUGSM/460 01

5

Croatia

T-Mobile

HRVCN

219 01/HT HR/T-Mobile

6

Czech

T-Mobile

CZERM

T-Mobile CZ/TMO CZ/PAEGAS CZ

7

Estonia

Tele2

ESTRB

EE Q GSM / 248 03 / TELE2

8

France

Bouygues

FRAF3

BOUYGTEL/BOUYGTEL-F/

F-BOUYGTEL/208 20

9

Germany

T-Mobile

DEUD1

T-D1/D1/D1-Telekom/

T-Mobile D/telekom.de

10

Greece

Cosmote

GRCCO

COSMOTE/GR COSMOTE/C-OTE

11

HongKong

CSL

HKGTC, HKGNW

CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/

454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10

12

Hungary

T-Mobile

HUNH2

TELEKOM HU/T-MOBILE H

13

India

Airtel

INDAT, INDBL,  INDA1, INDA2, INDA3,  INDA4, INDA5, INDA6, INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1

Airtel

14

Indonesia

Telkomsel

IDNTS

TSEL / TELKOMSEL / TELKOMSEL 3G / IND TSEL / IND TELKOMSEL / IND TELKOMSEL 3G

15

Japan

NTT Docomo

JPNDO

DOCOMO/NTT DOCOMO

16

Kazakhstan

Tele2

KAZ77

Tele2/Neo/Neo GSM

17

Korea

SKT

KORSK

450 05/SK Telecom/KOR SK Telecom

18

Laos

ETL

LAOET

ETL Mobile/ETL MNW/Lao 02/457 02

19

Latvia

Tele2

LVABC

BALTCOM/TELE2

20

Lithuania

Tele2

LTU03

TELE2

21

Malaysia

Maxis

MYSBC

MY Maxis/MY 012/50 212

22

Myanmar

MPT

MMRPT

MPT GSM/MPT/MM900

23

Philippines

Globe

PHLGT

GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02

24

Russia

MTS

RUS01

250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS

25

Singapore

Singtel

SGPST, SGPML

SingTel/SingTel-G9

26

Slovakia

T-Mobile

SVKET

Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/

ET SK/231 02

27

Sweden

Tele2

SWEIQ, SWESM

COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2

28

Taiwan

Taiwan Mobile

TWNPC, TWNTA, TWNTM

TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC

29

Thailand

AIS

THAAS, THAWN

TH GSM/AIS

Một số lưu ý khi sử dụng gói cước B1 Mobifone

– Gói B1 Mobifone không có tính năng tự động gia hạn vào chu kỳ sử dụng kế tiếp. Khi sử dụng hết ưu đãi có trong gói bạn có thể soạn cú pháp: HUY B1 gửi 999.

– Sau khi hủy gói B1 Mobifone thành công bạn có thể đăng ký lại gói cước hoặc đăng ký gói B2, B3 Mobifone nếu có nhu cầu sử dụng cao hơn.

– Trong cùng một thời điểm, mỗi thuê bao chỉ được đăng ký một gói cước Bundle Mobifone chuyển vùng quốc tế.

Chúc các bạn đăng ký gói cước B1 Mobifone thành công và có một chuyến xuất ngoại nhiều ý nghĩa.

Cước phí đăng ký qua tổng đài Mobifone 9084Miễn Phí, xin cảm ơn Quý Khách đã sử dụng dịch vụ của Mobifone

Các gói cước 3G phổ biến

  • M10

  • 50MBtốc độ cao
  • 10.000đ
  • MO M10 gửi 9084
Chi Tiết
  • M70

  • 3,8GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • MO M70 gửi 9084
Chi Tiết
  • MIU90

  • 5,5Gbtốc độ cao
  • 90.000đ
  • MO MIU90 gửi 9084
Chi Tiết
  • MIU

  • 3,8GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • MO MIU gửi 9084
Chi Tiết

Các gói cước 4G phổ biến

  • HD200

  • 16.5GBtốc độ cao
  • 200.000đ
  • MO HD200 gửi 9084
Chi Tiết
  • HD120

  • 8,8GBtốc độ cao
  • 120.000đ
  • MO HD120 gửi 9084
Chi Tiết
  • HD90

  • 5,5Gbtốc độ cao
  • 90.000đ
  • MO HD90 gửi 9084
Chi Tiết
  • HD70

  • 3.8GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • MO HD70 gửi 9084
Chi Tiết

Bài viết liên quan