Làm thế nào để kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone?

Để kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone bạn có thể tự thực hiện ngay tại nhà mà không cần đến trung tâm giao dịch Mobifone. Bạn đang sử dụng thuê bao Mobifone trả trước và thuê bao Mobifone trả sau đều có thể kiểm tra thông tin thuê bao mình đang sử dụng để biết được tên chủ thuê bao, ngày sinh, số Chứng minh nhân, ngày cấp và nơi cấp. Việc kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone là hết sức quan trọng, nhất là trong những lúc nhà mạng đang rà soát sim rác, sim không chính chủ. Hãy cùng 4gmobifone.com tìm hiểu cách kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone nhé.

kiem-tra-thong-tin-thue-bao-mobifone

Kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone nhanh chóng

Cách kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone đang sử dụng

1. Kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone trả trước

– Thuê bao chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: TTTB gửi 1414

– Tổng đài Mobifone sẽ gửi lại cho bạn thông tin thuê bao mà bạn đang sử dụng bao gồm: Tên khách hàng, Ngày sinh, Số Chứng mình nhân dân, Nơi cấp và Ngày cấp. Cước gửi tin nhắn về tổng đài 1414 miễn phí.

Lưu ý: Cách kiểm tra thông tin thuê bao qua tổng đài 1414 chỉ áp dụng cho thuê bao trả trước, thuê bao trả sau không thể áp dụng cách này.

cach-kiem-tra-thong-tin-thue-bao-mobifone

2. Kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone trả sau

Đối với những bạn sử dụng thuê bao Mobifone trả sau có thể kiểm tra thông tin thuê bao của mình đang sử dụng bằng cách xem thông tin trên bản thông báo cước phí hằng tháng hoặc hợp đồng ký kết với nhà mạng.

Rất đơn giản bạn có thể tự mình kiểm tra thông tin thuê bao Mobifone phải không nào? Hy vọng bài viết thực sự hữu ích và đừng quên đăng ký 3G Mobifone để được truy cập Internet mọi lúc mọi nơi nhé.

Cước phí đăng ký qua tổng đài Mobifone 9084Miễn Phí, xin cảm ơn Quý Khách đã sử dụng dịch vụ của Mobifone

Các gói cước 3G phổ biến

  • M10

  • 50MBtốc độ cao
  • 10.000đ
  • MO M10 gửi 9084
Chi Tiết
  • M70

  • 3,8GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • MO M70 gửi 9084
Chi Tiết
  • MIU90

  • 5,5Gbtốc độ cao
  • 90.000đ
  • MO MIU90 gửi 9084
Chi Tiết
  • MIU

  • 3,8GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • MO MIU gửi 9084
Chi Tiết

Các gói cước 4G phổ biến

  • HD200

  • 16.5GBtốc độ cao
  • 200.000đ
  • MO HD200 gửi 9084
Chi Tiết
  • HD120

  • 8,8GBtốc độ cao
  • 120.000đ
  • MO HD120 gửi 9084
Chi Tiết
  • HD90

  • 5,5Gbtốc độ cao
  • 90.000đ
  • MO HD90 gửi 9084
Chi Tiết
  • HD70

  • 3.8GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • MO HD70 gửi 9084
Chi Tiết

Bài viết liên quan